Nội dung báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội bao gồm các nội dung về đơn vị sử dụng lao động, thông tin lao động và các nội dung khác liên quan, cụ thể như đính kèm trên đây
Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài
——————————————————————————————————————————-
Tên đơn vị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ:
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Điện thoại:
—–oOo—–
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGÒAI TẠI THỜI ĐIỂM 01/10/……….
Kính gởi: Sở Lao Động Thương Binh và Xã Hội
Số TT | Tên người lao động nước ngoài | Tuổi | Giới tính | Quốc tịch | Trình độ | Chức danh đang làm | Mức lương | Thời hạn làm việc | Thời hạn giao kết | Cấp giấy phép | Thời hạn gia hạn | Lý do giảm | Tổng số lao động có mặt cuối kỳ | Lao động nước ngoài | |||||||||
Nam | Nữ | Thời hạn làm việc | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Dưới 1 năm | Từ 1 đến 3 năm | Không thuộc diện cấp giấy phép | Đã cấp GPLĐ (ghi theo số GPLĐ) | Đang làm thủ tục cấp GPLĐ | GPLĐ hết thời hạn | Chấm dứt HĐLĐ trước thời hạn | GPLĐ bị cơ quan NN thu hồi | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Số lao động tăng | |||||||||||||||||||||||
Số lao động giảm | |||||||||||||||||||||||
Nơi nhận: Như trên
Lưu đơn
vị
Ngày
tháng năm
Người
sử dụng lao động
(Ký
tên, đóng dấu)
Ghi chú: Cột 23: Số lao động có mặt cuối kỳ là tổng số lao động Việt Nam và số lao động
nước ngoài ở cuối kỳ báo cáo.