Lương là một vấn đề được người lao động quan tâm đặc biệt . Vậy, Bảng lương đối với giáo viên mầm non ? Bảng lương đối với giáo viên tiểu học ? Bảng lương đối với giáo viên trung học cơ sở ? Bảng lương đối với giáo viên trung học phổ thông?
Để có đáp án nhanh nhất trong lĩnh vực pháp luật lao động, gọi Tổng đài tư vấn pháp luật (24/7): 1900 6198
Bảng lương đối với giáo viên mầm non
STT
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
1
Giáo viên mầm non hạng III
Hệ số
2.1
2.41
2.72
3.03
3.34
3.65
3.96
4.27
4.58
4.89
Lương
3.129
3.591
4.053
4.515
4.977
5.439
5.900
6.362
6.824
7.286
2
Giáo viên mầm non hạng II
Hệ số
2.34
2.67
3
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.487
3.978
4.470
4.962
5.453
5.945
6.437
6.929
7.420
3
Giáo viên mầm non hạng I
Hệ số
4
4.34
4.68
5.02
5.36
5.7
6.04
6.38
Lương
5.960
6.467
6.973
7.480
7.986
8.493
9.000
9.506
Bảng lương đối với giáo viên tiểu học
STT
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
1
Giáo viên tiểu học hạng III
Hệ số
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.487
3.978
4.470
4.962
5.453
5.945
6.437
6.929
7.420
2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hệ số
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Lương
5.960
6.467
6.973
7.480
7.986
8.493
9.000
9.506
3
Giáo viên tiểu học hạng I
Hệ số
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Lương
6.556
7.063
7.569
8.076
8.582
9.089
9.596
10.102
Bảng lương đối với giáo viên trung học cơ sở
STT
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
1
Giáo viên THCS hạng I
Hệ số
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Lương
6.556
7.063
7.569
8.076
8.582
9.089
9.596
10.102
2
Giáo viên THCS hạng II
Hệ số
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Lương
5.960
6.467
6.973
7.480
7.986
8.493
9.000
9.506
3
Giáo viên THCS hạng III
Hệ số
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.487
3.978
4.470
4.962
5.453
5.945
6.437
6.929
7.420
Bảng lương đối với giáo viên trung học phổ thông
1
Giáo viên THPT hạng I
Hệ số
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Lương
6.556
7.0626
7.5692
8.0758
8.5824
9.089
9.5956
10.1022
2
Giáo viên THPT hạng II
Hệ số
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Lương
5.960
6.467
6.973
7.480
7.986
8.493
9.000
9.506
3
Giáo viên THPT hạng III
Hệ số
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.4866
3.9783
4.47
4.9617
5.4534
5.9451
6.4368
6.9285
7.4202
Để biết thêm thông tin quý độc giả vui lòng xem thêm :
Bài viết trong lĩnh vực nêu trên được luật sư, chuyên gia của Công ty Luật TNHH Everest thực hiện nhằm mục đích nghiên cứu khoa học hoặc phổ biến kiến thức pháp luật, hoàn toàn không nhằm mục đích thương mại.
Bài viết có sử dụng những kiến thức hoặc ý kiến của các chuyên gia được trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy. Tại thời điểm trích dẫn những nội dung này, chúng tôi đồng ý với quan điểm của tác giả. Tuy nhiên, quý vị chỉ nên coi đây là những thông tin tham khảo, bởi nó có thể chỉ là quan điểm cá nhân người viết
Trường hợp cần giải đáp thắc mắc về vấn đề có liên quan, hoặc cần ý kiến pháp lý cho vụ việc cụ thể, Quý vị vui lòng liên hệ với chuyên gia, luật sư của Công ty Luật TNHH Everest qua Tổng đài tư vấn pháp luật: 1900 6198, E-mail: info@everest.org.vn.